Có 2 kết quả:

趨势 xu thế趨勢 xu thế

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Về hùa với kẻ có địa vị.

Từ điển trích dẫn

1. Khuynh hướng của thời thế, xu hướng.
2. Xu phụ quyền thế, hùa theo quyền thế.